Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Đồ điếu
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Người hàng thịt, kẻ câu cá. Chỉ người mà thời phong kiến cho là thấp hèn
  • Thời Tần ở Trung Quốc, Hàn Khoái làm nghề bán thịt chó, Hàn Tín đi câu cá kiếm sống. Sau 2 người này theo giúp Lưu Bang diệt Tần phá Sở, lập ra Vương triều nhà Hán
Comments and discussion on the word "Đồ điếu"