Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Điếu Ngư
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Tên một tòa thành trên một trái núi cùng tên ở Tứ Xuyên. Núi này địa thế rất hiểm yếu. Dư Giới nhà Tống đã xây thành trên núi, khi Vương Công Kiên và Lập đến đóng giữ, Mông Kha - Tướng Mông Cổ - kéo quân đến đánh không được
Comments and discussion on the word "Điếu Ngư"