Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Dãi đồng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Đồng tâm kết, chỉ sự khăng khít
  • Người xưa dùng dãi gấm thắt nút nối tiếp nhau ngụ ý thương yêu nhau, gọi đó là "Đồng tâm kết"
  • Kiều: Tóc tơ căn vặn lấy lòng
  • Trăm năm tạc một chữ đồng đến xương
  • Kiều: Bấy lâu khắng khít dãi đồng
Related search result for "Dãi đồng"
Comments and discussion on the word "Dãi đồng"