French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
phó từ
- (Ne... guère) ít; không lâu
- Il n'est guère attentif
nó ít chăm chú
- Je ne le connais guère
tôi ít biết nó
- Vous ne venez guère nous voir
anh ít đến thăm chúng tôi
- La paix ne dure guère
hòa bình không được lâu
- (Ne... guère que) hầu như chỉ, chỉ
- Il n'y a guère que deux heures qu'elle est partie
cô ta đi chỉ mới hai giờ thôi
- (từ cũ; nghĩa cũ) nhiều, lắm
- Il a disparu sans qu'on sache guère ce qu'il est devenu
hắn biến mất không rõ lắm là đã ra thế nào