Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Người tựa cửa
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Nói người mẹ tựa cửa trông chờ con, chỉ tấm lòng người mẹ
  • Chiến quốc sách: Mẹ Vương Tôn giã bảo với ông rằng: Nhữ triệu xuất nhi vãng lai, tắc ngô ỷ môn nhi vọng nhữ." (Con sáng sớm ra đi, chiều mới về thì mẹ đứng tựa cửa mà ngóng trông con, con chiều tối ra đi mà không về thì mẹ tựa cổng làng mà ngóng trông con)
  • Kiều:
  • Xót người tựa cửa hôm mai
  • Quạt nồng ấp lạnh những ai đó giờ ?
Comments and discussion on the word "Người tựa cửa"