Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Quảng Bình
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Đồng Bằng chân núi, ven biển hẹp ngang thuộc tỉnh Quảng Bình. Phía đông có nhiều cồn cát. Chạy thành vệt song song với bờ biển nhiều nơi được gió vun thành đụn cao. ở giữa là đồng bằng do các sông Gianh và sông Troóc bồi tụ. Phía tây là vùng bán đảo sơn địa đá gốc hoặc các bậc thềm phù sa cũ, phía nam thuộc huyện Lệ Thuỷ khá rộng nhưng trũng, thuỷ triều vào sâu rất khó tiêu úng nên còn nhiều đầm lầy than bùn
  • (tỉnh) Tỉnh ở Trung Bộ Việt Nam. Diện tích 7984,1km2. Số dân 806.400 (1997), gồm các dân tộc Bru-Vân Kiều, Chứt, Lào, Kinh. Địa hình phần lớn diện tích là núi thấp, đỉnh Núi Đen (604m), ở phía tây bắc có núi trung bình, khối núi đá vôi Kẽ Bàng có đỉnh 1178m chạy tới biên giới Việt-Lào, đồng bằng chân núi và cồn cát ven biển ở chạy dọc địa giới phía đông. Sông Gianh, Rào Nậy, sông Đại, Kiến Giang chảy qua, hồ Cẩm Lý. Quốc lộ 1, 15, đường mòn Hồ Chí Minh, đường sắt Thống Nhất chạy qua, sân bay. Trước đây thuộc trấn Thuận Hoá, sau đó là dinh, trấn Quảng Bình, từ năm Minh Mệnh thứ 12 (1831), được đặt thành tỉnh. Từ 1976 hợp nhất với các tỉnh: Thừa Thiên, Quảng Trị thành tỉnh Bình Trị Thiên (1976-89), từ 30-6-1989 chia tỉnh Bình Trị Thiên trở lại các tên cũ
  • (xã) h. Quảng Xương, t. Thanh Hoá
Related search result for "Quảng Bình"
Comments and discussion on the word "Quảng Bình"