Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Tam Đảo
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • (núi) Dãy núi ở bắc Vĩnh Yên, chạy dài từ đèo Khế đến Đa Phúc, nơi qui tụ của các cánh cung Đông Bắc. Diện tích khoảng 850km2, dài trên 50km, đỉnh cao 1591m. Cấu tạo chủ yếu đá phun trào riôlit. Rừng nhiệt đới và á nhiệt đới ẩm, tuy đã bị khai phá nhưng nhiều nơi còn khá rậm rạp, từ độ cao 400m trở lên đã được khoanh vùng làm khu rừng cấm
  • (huyện) Huyện thuộc tỉnh Vĩnh Phúc. Thành lập từ 5-7-1997, do hợp nhất 2 huyện: Lập Thạch với Tam Dương. Diện tích 424,1km2. Số dân 247.400 (1997). Từ 9-6-1998, chia huyện Tam Đảo thành 2 huyện: Bình Xuyên và Tam Dương
Related search result for "Tam Đảo"
Comments and discussion on the word "Tam Đảo"