Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
công nhận
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đgt. (H. công: chung; nhận: bằng lòng) 1. Cho là phải, là đúng, là hợp lí: Nhân dân thế giới công nhận cuộc đấu tranh của dân tộc ta là chính nghĩa 2. Tuyên bố là chính đáng: Hiệp nghị Giơ-ne-vơ lập lại hoà bình, công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt-nam ta (HCM).
Related search result for "công nhận"
Comments and discussion on the word "công nhận"