Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
chiết
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 đgt. Róc một khoanh vỏ ở cành cây, bọc đất lại, để rễ phụ mọc ra, rồi cắt lấy đem trồng: Chiết cam.
  • 2 đgt. 1. Sẻ một chất lỏng từ đồ đựng này sang đồ đựng khác: Chiết rượu từ chai sang nậm 2. Tách một chất ra khỏi dung dịch: Chiết một hoạt chất.
  • 3 đgt. 1. Bớt đi; Khấu đi: Chiết tiền công của công nhân 2. Làm hẹp lại: Chiết ống tay áo.
  • 4 đgt. Giữ cho răng nhuộm đen được bền màu: Hồi đó các phụ nữ đều chiết răng.
Related search result for "chiết"
Comments and discussion on the word "chiết"