Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
ghẹ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt. 1. Loại cua biển vỏ trắng có hoa, càng dài, thịt nhiều và ngọt hơn cua: con ghẹ. 2. Kẻ bạo ngược, ỷ thế hiếp người: ông ghẹ ngang quá ghẹ.
  • 2 đgt. Bám vào, nhờ vào để được việc mà không phải tốn kém: ăn ghẹ cho trẻ bú ghẹ hàng xóm đi ghẹ xe.
Related search result for "ghẹ"
Comments and discussion on the word "ghẹ"