Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
ghế
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt. 1. Đồ dùng để ngồi: ghế tựa ghế băng ghế mây bàn ghế kê hai dãy ghế. 2. Địa vị, chức vụ: ông ta sợ mất ghế tranh ghế tổng thống.
  • 2 đgt. 1. Dùng đũa cả đảo gạo khi nấu cơm: ghế cơm. 2. Trộn lẫn cơm nguội hoặc lương thực phụ khi nấu cơm: ghế cơm nguội cơm ghế khoai khô.
Related search result for "ghế"
Comments and discussion on the word "ghế"