Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
khai sinh
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. 1. Khai trước chính quyền địa phương họ tên, ngày sinh của một đứa trẻ mới đẻ. 2. Lập ra đầu tiên: Hồ Chủ tịch đã khai sinh ra Việt Nam thanh niên cách mạng đồng chí hội.
Related search result for "khai sinh"
Comments and discussion on the word "khai sinh"