Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
khuất
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • t. 1. Bị che lấp đi: Ngồi khuất ở sau cột. 2. Không có mặt, vắng: Thôi thì mặt khuất chẳng thà lòng đau (K). 3. Chết: Kẻ khuất người còn.
  • t. Chịu nhục trước sức mạnh: Không chịu khuất trước bạo lực của thực dân.
Related search result for "khuất"
Comments and discussion on the word "khuất"