Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
làm việc
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. 1. Vận dụng công sức một cách liên tục để đi tới một kết quả có ích: Công nhân làm việc khẩn trương để xây cầu xong trước thời hạn. 2. Hoạt động trong nghề nghiệp của mình: Công nhân viên chức làm việc mỗi ngày tám giờ.
Comments and discussion on the word "làm việc"