Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
lô nhô
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • t. l. Gồ ghề, có nhiều chỗ lồi lên thụt xuống, không bằng phẳng: Đường đi lô nhô những đá và ổ gà. 2. Cao thấp không đều: Dãy núi lô nhô; Quần chúng lô nhô đầy cả quảng trường.
Related search result for "lô nhô"
Comments and discussion on the word "lô nhô"