Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
lặn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. 1 Tự làm cho mình chìm sâu xuống nước. Lặn một hơi dài. Thợ lặn. Bộ đồ lặn. 2 Biến đi như lẩn mất vào chiều sâu, không còn thấy hiện ra trên bề mặt. Nốt sởi đã lặn. Người xấu duyên lặn vào trong... (cd.). 3 Khuất mất đi phía dưới đường chân trời. Trăng lặn. Mặt trời lặn sau dãy núi xa.
Related search result for "lặn"
Comments and discussion on the word "lặn"