Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
mặt
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Phần trước của đầu người, từ trán đến cằm; phần trước thường dô ra của một số động vật: Mặt mụ ta dài như mặt ngựa. 2. Nét riêng của phần nói trên, ở người, phản ánh tính tình, tâm trạng, trí tuệ: Mặt ngây thơ, hồn nhiên; Mặt buồn rười rượi; Mặt sáng sủa khôi ngô. Mặt sứa gan lim. Bướng bỉnh khó dạy. 3. Người: Ba mặt một lời; Toàn những mặt quen. Mặt to tai lớn. Người có địa vị cao trong xã hội (thtục). 4. Phần phẳng ở một phía nào đó của một vật, thường là phía trước hay phía trên: Mặt bàn; Mặt đồng hồ. 5. Giới hạn của một khối hình học, có thể phẳng, cong hay cầu: Mặt bên; Mặt đáy. 6. Phần của một vấn đề, coi là hoàn chỉnh và tách ra khỏi toàn thể để xem xét, nghiên cứu độc lập với những phần khác: Phê phán nền giáo dục tư sản về mặt phương pháp.
  • t. ở bên phải: Tay mặt.
Related search result for "mặt"
Comments and discussion on the word "mặt"