Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
Mọi
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt. 1. Từ ngữ có tính chất kỳ thị chủng tộc, trước đây (thời thực dân phong kiến) dùng để chỉ một số dân tộc được coi là chưa văn minh như dân tộc Kinh (nhất là thuộc vùng Tây Nguyên). 2. thgtục, khng. Đầy tớ: làm mọi không công
  • Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Mạ
Related search result for "Mọi"
Comments and discussion on the word "Mọi"