Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
ma
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • I d. 1 (kết hợp hạn chế). Người đã chết. Thây ma*. Hồn ma. Đi đưa ma. Đám ma*. Làm ma* (làm đám ma). 2 Sự hiện hình của người chết, theo mê tín. Sợ ma không dám đi đêm. Xấu như ma. Bói ra ma, quét nhà ra rác (tng.). 3 (kng.; dùng có kèm ý phủ định, thường trước nào). Người bất kì. Ở đấy có ma nào đâu. Chả ma nào biết. Nói thế có ma nó tin! (chẳng ai tin).
  • II t. Chỉ có trên sổ sách hoặc báo cáo, chứ không có thật, do bịa ra nhằm đánh lừa. Bản báo cáo thành tích với những con số .
Comments and discussion on the word "ma"