Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
nghề
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • I. d. 1. Cg. Nghề nghiệp, nghệ nghiệp. Công việc hằng ngày làm để sinh nhai: Nghề thợ tiện. 2. Tài hoa về một môn gì: Nghề chơi cũng lắm công phu; Pha nghề thi hoạ đủ mùi ca ngâm (K). II. t. Thông thạo (thtục): Anh ấy bắn chim nghề lắm.NGhề.- d. Khỉ: Hình dung xấu như con nghề.NGhề NGhiệP.- Cg. Nghệ nghiệp. Nghề làm để mưu sống: Mỗi người phải có một nghề nghiệp.Nghề NGỗNG.- Nghề, dùng với ý xấư: Lông bông chẳng có nghề ngỗng gì.
Related search result for "nghề"
Comments and discussion on the word "nghề"