Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
nhân loại học
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. Khoa học về con người, gồm có trường phái nghiên cứu những đặc trưng trong hình thái của các giống, chủ yếu bằng cách xác định các kích thước (nhân loại học hình thái) và trường phái nghiên cứu các sự kiện văn hóa xuất phát từ nguyên lý cho rằng điều kiện hiểu biết con người là đặt con người vào môi trường xã hội (nhân loại học văn hóa, phân thành hai ngành là dân tộc học và tâm lý xã hội).
Related search result for "nhân loại học"
Comments and discussion on the word "nhân loại học"