Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
nhân mãn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. Tình trạng có quá nhiều người trong một khoảng đất hẹp. Thuyết nhân mãn. Cg. Nhân khẩu luận. Thuyết sai lầm và nguy hiểm của Man-tuýt cho rằng số người tăng lên nhanh hơn số lượng thực phẩm, nên phải hạn chế sự tăng nhanh đó bằng chiến tranh.
Comments and discussion on the word "nhân mãn"