Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
phát
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. Một lần bắn súng, cung, nỏ : Bắn một phát súng.
  • 1. đg. Dấy lên, nổi lên, cho bùng lên : Phát hỏa. 2. t. Kiếm được nhiều tiền hoặc gặp nhiều may mắn nhờ được mả để chỗ đất tốt, theo mê tín : Làm ăn dạo này phát lắm.
  • đg. Chia, cung cấp : Phát giấy cho học sinh.
  • đg. Đánh bằng bàn tay mở, vào một chỗ không phải là mặt : Phát vào lưng.
  • đg. Vát cỏ bằng con dao dài : Phát cỏ ; Phát bờ.
Related search result for "phát"
Comments and discussion on the word "phát"