Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
English - Vietnamese dictionary (also found in English - English (Wordnet), Computing (FOLDOC))
pip
/pip/
Jump to user comments
danh từ
  • bệnh ứ đờm (gà)
  • (từ lóng) cơn buồn rầu, cơn chán nản; cơn bực bội
    • top have the pip
      buồn rầu, chán nản; bực bội
    • to give someone the pip
      làm cho ai buồn rầu chán nản; làm cho ai bực bội
danh từ ((cũng) pippin)
  • hột (cam, táo, lê)
  • (từ lóng) người tuyệt, vật tuyệt
danh từ
  • hoa (rô, cơ, pích, nhép trên quân bài); điểm (trên quân súc sắc)
  • sao (trên cầu vai sĩ quan cấp uý)
  • bông hoa lẻ (của một cụm hoa)
  • mắt dứa
ngoại động từ
  • (thông tục) bắn trúng (ai)
  • thắng, đánh bại (ai)
  • bỏ phiếu đen, bỏ phiếu chống lại (ai)
danh từ
  • tiếng "píp píp" (tín hiệu báo giờ ở đài phát thanh)
nội động từ
  • kêu "píp píp"
Related words
Related search result for "pip"
Comments and discussion on the word "pip"