Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
rợ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt. Dây nhỏ và dai: lấy rợ buộc chặt vào.
  • 2 dt. 1. Các dân tộc, bộ tộc lạc hậu, theo cách gọi miệt thị thời phong kiến: rợ Hung nô. 2. Những kẻ chuyên làm việc dã man, tàn bạo: rợ phát-xít.
  • 3 tt. (Màu sắc) quá sặc sỡ, loè loẹt, trông không nhã, không đẹp: Màu hơi rợ.
Related search result for "rợ"
Comments and discussion on the word "rợ"