Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
tự thân
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • t. 1. Nói giai cấp chưa nhận thức được quyền lợi và nhiệm vụ của mình đối với lịch sử: Giai cấp tự thân sau trở thành giai cấp tự giác. 2. Tuyệt đối, không vì bất cứ một quan hệ nào với cái gì khác: Chớ nên nhằm mục đích tự thân là học chỉ để biết, không phải để làm.
Related search result for "tự thân"
Comments and discussion on the word "tự thân"