Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
thu nhập
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Nhận tiền hoặc sản phẩm để chi dùng trong đời sống hàng ngày : Thu nhập có hơn trước vì chăn nuôi thêm. Thu nhập quốc dân. Toàn bộ những của cải và lợi nhuận do nền kinh tế của một nước tạo ra trong một thời gian nhất định, thường là một năm.
Related search result for "thu nhập"
Comments and discussion on the word "thu nhập"