Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
English - Vietnamese dictionary (also found in English - English (Wordnet), Computing (FOLDOC))
tone
/toun/
Jump to user comments
danh từ
  • tiếng; (nhạc) âm
    • the sweet tone of the violin
      tiếng viôlông êm dịu
    • heart tones
      tiếng đập của tim (khi bác sĩ nghe)
  • giọng
    • to speak in an angry tone
      nói giong giận dữ
  • sức khoẻ; trương lực
    • to recover tone
      hồi phục sức khoẻ
    • to lose tone
      suy nhược
  • (hội họa) sắc
  • (nghĩa bóng) vẻ, phong thái
    • a tone of elegance
      vẻ tao nhã
ngoại động từ
  • làm cho có giọng riêng
  • làm cho có sắc điệu
  • (âm nhạc) so dây (đàn)
nội động từ
  • hoà hợp, ăn nhịp
    • the curtains tone with the carpet
      những bức màn hoà hợp với tấm thảm
IDIOMS
  • to tone down
    • bớt gay gắt; làm cho dịu, làm cho đỡ gay gắt
      • the apology toned down his anger
        lời xin lỗi làm cho cơn giận của anh ta dịu đi
    • làm cho (màu sắc) dịu đi
  • to tone up
    • khoẻ lên, mạnh lên; làm cho mạnh lên, làm cho khoẻ ra
      • exercise tones up the muscles
        sự tập luyện làm cho bắp thịt khoẻ ra
    • làm cho (màu) tươi lên; làm cho (tính chất) đậm nét hơn
Related search result for "tone"
Comments and discussion on the word "tone"