Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
tráng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. Người con trai khỏe mạnh, không có chức vị trong xã hội cũ.
  • đg. 1. Dúng hoặc giội nước lần cuối cùng cho sạch : Tráng bát. 2. Đổ thành một lớp mỏng : Tráng bánh cuốn ; Tráng trứng. 3. Phủ một lớp mỏng khắp bề mặt : Tráng gương ; Tráng men.
Related search result for "tráng"
Comments and discussion on the word "tráng"