Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
trống
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. Thùng rỗng hai đầu căng da, đánh kêu thành tiếng : Trống báo động. Đánh trống bỏ dùi. Khởi xướng lên một việc mà không làm cho xong, do thiếu tinh thần trách nhiệm.
  • t. Cg. Sống. Thuộc giống đực của loài cầm : Gà trống.
  • t. Rỗng ở bên trong, không có gì : Vườn không nhà trống.
Comments and discussion on the word "trống"