Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
vực
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt Lượng đựng vừa đến miệng: Vực bát cơm ăn mãi chưa xong.
  • 2 dt Chỗ nước sâu: ở trên đỉnh núi, trượt chân một cái là nhào xuống vực sâu (HCM); Trời thẳm vực sâu (tng); Một vực một, Như rồng chuyển mình bay lên khỏi vực (TrVGiàu).
  • 3 đgt 1. Tập cho trâu bò bắt đầu cày: Thở như trâu bò mới vực (tng). 2. Khiêng người ốm, người yếu đi chỗ khác: Vực nàng vào chốn hiên tây, cắt người coi sóc, rước thầy thuốc men (K).
Related search result for "vực"
Comments and discussion on the word "vực"