Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show

tìm kiếm
Số nét: 12. Loại: Phồn thể. Bộ: 寸 (thốn)


tìm kiếm
Số nét: 6. Loại: Giản thể. Bộ: 寸 (thốn)


hâm lại, làm nóng lại
Số nét: 16. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 火 (hoả)


1. bến sông
2. sông Tầm
3. vùng Cửu Giang (Trung Quốc)
Số nét: 15. Loại: Phồn thể. Bộ: 水 (thuỷ)


1. bến sông
2. sông Tầm
3. vùng Cửu Giang (Trung Quốc)
Số nét: 9. Loại: Giản thể. Bộ: 水 (thuỷ)


cá tầm (dài hơn một trượng)
Số nét: 23. Loại: Phồn thể. Bộ: 魚 (ngư)


cá tầm (dài hơn một trượng)
Số nét: 14. Loại: Giản thể. Bộ: 魚 (ngư)


1. cây cỏ gai
2. lửa bốc lên
Số nét: 16. Loại: Phồn thể. Bộ: 艸 (thảo)


1. cây cỏ gai
2. lửa bốc lên
Số nét: 10. Loại: Giản thể. Bộ: 艸 (thảo)


10. tầm
1. kéo, bứt, nhổ, vặt
2. lấy
Số nét: 15. Loại: Phồn thể. Bộ: 手 (thủ)


11. tầm
1. kéo, bứt, nhổ, vặt
2. lấy
Số nét: 9. Loại: Giản thể. Bộ: 手 (thủ)


12. tầm
1. một thứ binh khí giống thanh gươm nhưng nhỏ hơn
2. phần nhô ra hai bên giữa chuôi gươm và lưỡi gươm
Số nét: 20. Loại: Phồn thể. Bộ: 金 (kim)


13. tầm
1. một thứ binh khí giống thanh gươm nhưng nhỏ hơn
2. phần nhô ra hai bên giữa chuôi gươm và lưỡi gươm
Số nét: 17. Loại: Giản thể. Bộ: 金 (kim)


14. tầm
dặm Anh (bằng 1,828 mét)
Số nét: 15. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 口 (khẩu)


15. tầm
ba dòng suối hợp lại
Số nét: 15. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 水 (thuỷ)