Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
bào chữa
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đgt. Dùng nhiều lí lẽ, chứng cớ để bênh vực cho hành vi của ai đó đang bị xem là phạm pháp hoặc đang bị lên án: Luật sư bào chữa cho bị cáo không thể bào chữa cho hành động sai trái của mình.
Related search result for "bào chữa"
Comments and discussion on the word "bào chữa"