Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
hộc
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt Đồ đong lường ngày xưa, thường bằng gỗ, dung tích là mười đấu, khoảng mười lít: Đôi giếng mắt đã chứa tràn vạn hộc (XDiệu).
  • 2 đgt Trào ra từ cơ thể một cách đột nhiên: Hộc máu.
  • 3 đgt Nói giống vật rống lên: Con lợn hộc lên.
Related search result for "hộc"
Comments and discussion on the word "hộc"