Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
kinh viện
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Nhà giảng kinh sách. Chủ nghĩa kinh viện. Khuynh hướng triết học thời Trung cổ nhằm qui định hành vi của người ta theo những kết luật rút ra từ những giáo điều của Thiên chúa giáo, chứ không dựa vào thực tế của đời sống.
Related search result for "kinh viện"
Comments and discussion on the word "kinh viện"