Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in French - Vietnamese, Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
mai
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 Nh. Bương.
  • 2 dt. 1. Tấm cứng bảo vệ lưng một số động vật: mai rùa mai mực. 2. Mái thuyền, mái cáng khum khum như mai rùa: mai thuyền.
  • 3 dt. 1. Ngày kế tiếp hôm nay: về đi, mai lại đến. 2. Thời điểm trong tương lai gần, phân biệt với nay: nay đây mai đó. 3. Lúc sáng sớm; trái với hôm: mai mưa trưa nắng, chiều nồm (cd.) sương mai sao mai chuông mai.
  • 4 dt. Dụng cụ có lưỡi sắt to, phẳng và nặng, tra cán thẳng đứng, dùng để đào, xắn đất: dùng mai đào hốc trồng cây Thấy người ta ăn khoai vác mai chạy dài (tng.).
  • 5 Nh. mai vàng.
  • 6 dt. Mối: bà mai.
Related search result for "mai"
Comments and discussion on the word "mai"