Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
quỳ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. X. Hướng dương.
  • (hóa) d. Chất chỉ thị màu dùng trong hóa học, gặp dung dịch a-xít thì có màu đỏ, gặp dung dịch kiềm thì có màu xanh.
  • đg. Đặt đầu gối và ống chân sát mặt đất để tỏ ý tôn kính hay khuất phục: Liều công mất một buổi quỳ mà thôi (K)
  • d. Vàng đập thành lá rất mỏng để thếp đồ gỗ như câu đối, hoành phi.
Related search result for "quỳ"
Comments and discussion on the word "quỳ"