Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
tổng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1. t. Từ hợp với tên một cơ quan hoặc một chức vụ thành tên cơ quan quản lý cao nhất hay chức vụ lãnh đạo bao trùm: Tổng cục bưu điện; Tổng giám đôc ngân hàng. 2. Từ hợp với một động từ thành một từ biểu thị một hoạt động có nhiều hay mọi người tham gia hoặc là đối tượng: Tổng bãi công; Tổng động viên.
  • d. 1. Đơn vi hành chính thời Pháp thuộc, gồm nhiều xã. 2. "Chánh tổng" nói tắt: Ông tổng ông xã.
Comments and discussion on the word "tổng"