Characters remaining: 500/500
Translation

écrevisse

Academic
Friendly

Từ "écrevisse" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái (feminine noun) chủ yếu được sử dụng để chỉ một loại động vật nước ngọt, thường được biết đếntôm sống kìm. Đâymột loại tôm vỏ cứng thường sống trong các môi trường nước như ao, hồ sông.

Định nghĩa:
  1. Écrevisse: Tôm sống kìm (động vật học).
  2. Sử học: "Écrevisse" cũng có thể được hiểuáo giáp vảy tôm trong ngữ cảnh chế biến thực phẩm.
Các cách sử dụng:
  • Aller comme une écrevisse: Câu này có nghĩa là "đi giật lùi" hoặc "không tiến lên". Cụm từ này thường được dùng để chỉ những người không thể tiến triển trong một tình huống nào đó.
  • Marcher à pas d'écrevisse: Nghĩa là "đi từng bước chậm chạp", tương tự như việc đi giật lùi hoặc không tiến bộ.
Ví dụ sử dụng trong câu:
  1. Dans le lac, il y a beaucoup d'écrevisses. (Trong hồ nhiều tôm sống kìm.)
  2. Il avance comme une écrevisse dans son travail. (Anh ta tiến bộ trong công việc như một con tôm sống kìm.)
  3. Elle a marché à pas d'écrevisse en attendant le bus. ( ấy đã đi từng bước chậm chạp khi chờ xe buýt.)
Chú ý về biến thể:
  • Écrevisse có thể dạng số nhiềuécrevisses. Ví dụ: "Les écrevisses dans le ruisseau sont délicieuses." (Những con tôm sống kìm trong suối thì rất ngon.)
Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Crustacé: (giáp xác) - từ này chỉ chung cho các loại động vật vỏ cứng, bao gồm cả tôm cua.
  • Langouste: (tôm hùm) - một loại tôm khác lớn hơn thường giá trị kinh tế cao hơn.
Idioms cụm từ liên quan:
  • Rouge comme une écrevisse: Nghĩa là "đỏ nhừ", thường được dùng để mô tả ai đó bị nắng cháy da hoặc xấu hổ.
danh từ giống cái
  1. (động vật học) tôm sống
  2. kìm thợ rèn
  3. (sử học) áo giáp vảy tôm
    • aller comme une écrevisse; marcher à pas d'écrevisse
      đi giật lùi; không tiến lên
    • rouge comme une écrevisse
      đỏ nhừ

Comments and discussion on the word "écrevisse"