Characters remaining: 500/500
Translation

đi dạo

Academic
Friendly

Từ "đi dạo" trong tiếng Việt có nghĩađi bộ một cách thư giãn, không mục đích cụ thể như đi làm hay đi học. Khi đi dạo, người ta thường đi lững thững để ngắm cảnh, trò chuyện hoặc chỉ đơn giản để thư giãn.

Định nghĩa chi tiết:
  • Đi dạo: hành động đi bộ với tâm trạng thoải mái, nhằm giải trí hoặc thưởng thức vẻ đẹp của thiên nhiên, thành phố hay các khu vực xung quanh.
dụ sử dụng:
  1. Cơ bản:

    • "Hôm nay trời đẹp quá, chúng ta đi dạocông viên nhé."
    • "Mỗi buổi chiều, tôi thường đi dạo quanh khu phố để thư giãn."
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Sau một ngày làm việc căng thẳng, tôi thích đi dạo ven biển để hít thở không khí trong lành."
    • "Chúng tôi đã quyết định đi dạo trên những con phố cổ Nội để cảm nhận không khí lịch sử của thành phố."
Biến thể cách sử dụng khác:
  • Đi dạo bộ: Nhấn mạnh hành động đi bộ, không sử dụng phương tiện di chuyển.
  • Đi dạo chơi: Thêm phần vui vẻ, có thể đi cùng bạn hoặc gia đình để giải trí.
  • Đi dạo ngắm cảnh: Nhấn mạnh vào việc thưởng thức phong cảnh đẹp.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Dạo chơi: Tương tự như "đi dạo", nhưng có thể nhấn mạnh nhiều hơn về việc vui chơi giải trí.
  • Đi lang thang: Có nghĩa gần giống, nhưng thường mang ý nghĩa đi không mục đích cụ thể, có thể một chút lạc lối.
  • Dạo quanh: Thường dùng để chỉ việc đi dạo xung quanh một khu vực nào đó.
Lưu ý:
  • "Đi dạo" thường mang tính chất tích cực, thư giãn, trong khi "đi lang thang" có thể mang nghĩa tiêu cực hơn, như không biết mình đang đi đâu.
  • Khi sử dụng từ "đi dạo", hãy chú ý đến ngữ cảnh để đảm bảo rằng người nghe hiểu đúng ý nghĩa bạn muốn truyền đạt.
  1. đgt. Đi lững thững để giải trí hoặc để ngắm cảnh, hoặc để tìm tòi, mua bán: Bảo rằng đi dạo lấy người, đem về rước khách kiếm lời ăn (K).

Words Containing "đi dạo"

Comments and discussion on the word "đi dạo"