Characters remaining: 500/500
Translation

abcès

Academic
Friendly

Từ "abcès" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực (l'abcès) thường được sử dụng trong ngữ cảnh y học. có nghĩa là "áp-xe", tức là một vùng bị nhiễm trùng, thường chứa mủ, thường xuất hiện trong một số bệnh lý.

Định nghĩa:
  • Áp-xe (abcès) là sự tích tụ mủ trong , thường là do nhiễm trùng. thường gây ra cảm giác đau có thể dẫn đến tình trạng viêm.
Ví dụ sử dụng:
  1. Avoir un abcès à la gorge: Bị áp-xecổ họng.

    • Câu này cho biết một tình trạng y tế cụ thể người bệnh đang gặp phải.
  2. Crever l'abcès: Khơi sạch ung nhọt.

    • Câu này thường được dùng theo nghĩa bóng, có nghĩagiải quyết một vấn đề nghiêm trọng ngay lập tức, để tránh tình huống xấu hơn.
  3. La désorganisation et le laisser-aller sont trop grands dans ce service, il faut crever l'abcès: Sự vô tổ chức tính lề mề trong cơ quan này đã quá lớn, cần phải khơi sạch ung nhọt.

    • đây, "crever l'abcès" không chỉ mang nghĩa y học mà còn được áp dụng trong ngữ cảnh quản lý, để chỉ việc giải quyết một vấn đề tồn tại lâu dài.
Các biến thể của từ:
  • Abcès artificiel: Áp-xe nhân tạo.
  • Abcès de fixation: Nhọt sưu độc, có nghĩamột áp-xe được hình thành do sự ngăn chặn hoặc cô lập một hiện tượng nào đó, thườngmột bệnh lý.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Infection (nhiễm trùng): Thể hiện một tình trạng có thể dẫn đến hình thành áp-xe.
  • Pus (mủ): Chất lỏng có mặt trong áp-xe.
Các cụm từ, idioms:
  • Crever l'abcès: Như đã đề cập, có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau để chỉ việc giải quyết ngay một vấn đề nghiêm trọng.
danh từ giống đực
  1. (y học) ápxe
    • Avoir un abcès à la gorge
      bị ápxe ở cổ họng
    • La désorganisation et le laisser-aller sont trop grands dans ce service, il faut crever l'abcès
      sự vô tổ chức tính lề mề trong cơ quan này đã qúa lớn, cần phải khơi sạch ung nhọt.
    • Abcès artificiel, abcès de fixation
      ápxe nhân tạo, nhọt sưu độc
    • abcès de fixation
      sự cô lập, ngăn chận không cho lan truyền một hiện tượng được xemxấu hoặc nguy hiểm.
    • crever, vider l'abcès
      khơi sạch ung nhọt (giải quyết ngay một tình huống nghiêm trọng nguy hiểm)

Comments and discussion on the word "abcès"