Characters remaining: 500/500
Translation

absentéiste

Academic
Friendly

Từ "absentéiste" trong tiếng Pháp có thể được hiểu qua các nghĩa cách sử dụng như sau:

Định nghĩa:
  1. Tính từ: Miêu tả một người hay vắng mặt, không tham gia vào các hoạt động hoặc sự kiện nào đó.
  2. Danh từ: Chỉ người xu hướng vắng mặt, đặc biệt trong các bối cảnh chính trị hoặc xã hội. Người nàythể theo chủ trương không tham gia vào các hoạt động chính trị, xã hội.
Ví dụ sử dụng:
  • Tính từ:

    • "Il a un comportement absentéiste au travail, il ne vient jamais aux réunions." (Anh ấy thái độ vắng mặt tại nơi làm việc, anh ấy không bao giờ tham gia các cuộc họp.)
  • Danh từ:

    • "L'absentéisme politique est un phénomène courant dans certaines régions." (Chủ nghĩa vắng mặt chính trịmột hiện tượng phổ biếnmột số khu vực.)
Biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Absence: Từ gốc liên quan, có nghĩasự vắng mặt.
  • Absent: Tính từ chỉ sự vắng mặt, có thể dùng để chỉ một người không có mặt tại một sự kiện cụ thể.
Từ gần giống:
  • Démissionnaire: Người từ chức, cũng mang ý nghĩa không tham gia nhưng trong bối cảnh khác.
  • Inactif: Không hoạt động, không tham gia vào bất kỳ hoạt động nào.
Từ đồng nghĩa:
  • Évitant: Người tránh né, có thể dùng trong bối cảnh không muốn tham gia.
  • Non-participant: Người không tham gia, có thể dùng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Idioms cụm động từ:
  • Faire l'absentéisme: Cụm này có thể dùng để chỉ hành động vắng mặt một cách chủ ý, thường trong bối cảnh học sinh hoặc nhân viên không đến trường hoặc nơi làm việc không lý do chính đáng.
Chú ý:

"Absentéiste" thường được sử dụng trong bối cảnh chính trị hoặc xã hội để chỉ những người quan điểm không muốn tham gia. Trong khi đó, "absent" có thể được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, không chỉ trong chính trị.

tính từ
  1. hay vắng mặt.
  2. (chính trị) theo chủ trương vắng mặt, theo chính sách không tham gia.
danh từ
  1. người hay vắng mặt
  2. (chính trị) người chủ trương tránh mặt, người theo chính sách không tham gia

Comments and discussion on the word "absentéiste"