Từ "affriquée" trongtiếngPháp là mộttính từ, là dạnggiống cáicủatính từ "affriqué". Từnàythườngđượcsử dụngtrongngữ cảnhngôn ngữ họcđểchỉmộtloạiâm thanhcụ thểtrongphát âm.
Định nghĩa:
Affriquée (tính từ): Chỉmộtâm thanhđượctạo ra từsựkết hợpgiữamộtphụ âmtắcvàmộtâm thanhxát (fricatif). Điềunàycó nghĩa là âm thanhnàybắt đầubằngmộtsựtắc nghẽn (nhưâm /t/ hoặc /d/) vàsau đó là mộtâm thanhxát (nhưâm /ʃ/ hoặc /ʒ/).
Ví dụsử dụng:
Trongngôn ngữ học:
"Les sons affriqués comme /tʃ/ et /dʒ/ sont présents dansde nombreuses langues." (Cácâmaffriquéenhư /tʃ/ và /dʒ/ có mặttrongnhiềungôn ngữ.)
Tronggiáo dụcâm vị học:
"Ilestimportantdedistinguerles consonnes affriquées des autres types de consonnes." (Điềuquan trọng là phân biệtcácphụ âmaffriquéevớicácloạiphụ âmkhác.)
Phân biệtcácbiến thể:
Affriqué: Dạnggiống đựccủatừnày, dùngđểchỉâm thanhtrongngữ cảnhtương tựnhưng ở giống đực.
Affriquer: Động từ, có nghĩa là "làm chotrở thànhâmaffriquée".