Characters remaining: 500/500
Translation

apoplectique

Academic
Friendly

Từ "apoplectique" trong tiếng Pháp nguồn gốc từ từ "apoplexie", có nghĩa là "ngập máu". Đâymột từ thuộc lĩnh vực y học, thường được sử dụng để mô tả tình trạng của một người bị đột quỵ hoặc dấu hiệu của đột quỵ.

Định nghĩa:
  1. Tính từ (y học): "apoplectique" được dùng để chỉ những triệu chứng liên quan đến tình trạng đột quỵ, như là một người nguy cao bị đột quỵ hay đang trong tình trạng đột quỵ.
  2. Danh từ (y học): "apoplectique" cũng có thể ám chỉ một người bẩm sinh hoặc xu hướng bị ngập máu, liên quan đến các vấn đề về lưu thông máu huyết áp.
Ví dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Le patient est dans un état apoplectique." (Bệnh nhân đang trong tình trạng đột quỵ.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Après avoir reçu les résultats de son examen médical, il est devenu apoplectique de colère." (Sau khi nhận được kết quả xét nghiệm, anh ta đã trở nên tức giận đến mức như bị đột quỵ.)
  3. Sử dụng trong ngữ cảnh khác:

    • "Elle était si apoplectique en entendant la nouvelle qu'elle a failli s'évanouir." ( ấy đã tức giận đến mức như sắp ngất xỉu khi nghe tin.)
Phân biệt các biến thể:
  • Apoplexie: Danh từ chỉ tình trạng đột quỵ.
  • Apoplectique: Tính từ mô tả trạng thái hoặc triệu chứng liên quan đến tình trạng đột quỵ.
Từ gần giống:
  • Fulgurante: Nghĩa là "đột ngột", thường dùng để mô tả cơn đau hoặc triệu chứng xảy ra đột ngột, có thể liên quan đến đột quỵ.
Từ đồng nghĩa:
  • Cérébral: Liên quan đến não, có thể dùng trong một số ngữ cảnh y học liên quan đến đột quỵ.
Idioms cụm động từ:

Mặc dù không nhiều thành ngữ trực tiếp liên quan đến "apoplectique", nhưng có thể tham khảo một số cách diễn đạt như:

Kết luận:

Từ "apoplectique" thường được sử dụng trong ngữ cảnh y học nhưng cũng có thể được dùng để mô tả cảm xúc mạnh mẽ, đặc biệttức giận.

tính từ
  1. (y học) ngập máu
danh từ
  1. (y học) người bẩm chất ngập máu

Comments and discussion on the word "apoplectique"