Characters remaining: 500/500
Translation

apparatchik

Academic
Friendly

Từ "apparatchik" trong tiếng Pháp (cũng như trong tiếng Nga) nguồn gốc từ tiếng Nga "аппаратчик" (aparatčik), chỉ những thành viênthế lực trong các tổ chức chính trị, thườngtrong các đảng cộng sản, đặc biệt là ở Liên . Từ này mang nghĩa tiêu cực, ngụ ý về những người quyền lực không nhất thiết phảitài năng hay khả năng lãnh đạo, chủ yếu nhờ vào mối quan hệ sự trung thành với hệ thống.

Định nghĩa:
  • Apparatchik (danh từ giống đực): Thành viênthế lực trong đảng cộng sản, thường được hiểunhững người trong bộ máy chính trị, vai trò quan trọng nhưng có thể thiếu sự sáng tạo hoặc tự chủ.
Ví dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "L'apparatchik a été promu grâce à ses relations." (Người apparatchik đã được thăng chức nhờ vào mối quan hệ của mình.)
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Dans de nombreux pays, les apparatchiks sont souvent critiqués pour leur manque de vision et leur dépendance à la bureaucratie." (Tại nhiều quốc gia, các apparatchik thường bị chỉ trích thiếu tầm nhìn phụ thuộc vào bộ máy hành chính.)
Biến thể từ gần giống:
  • Apparat (danh từ): có thể chỉ bộ máy chính trị hoặc tổ chức hành chính.
  • Bureaucrate (danh từ): người làm việc trong bộ máy hành chính, thường có nghĩa tương tự nhưng không chỉ giới hạn trong đảng cộng sản.
Từ đồng nghĩa:
  • Fonctionnaire: người làm việc trong cơ quan nhà nước.
  • Politicien: chính trị gia, nhưng từ này thường không mang nghĩa tiêu cực như "apparatchik".
Idioms cụm từ:
  • "Être dans le système": chỉ việc nằm trong bộ máy chính trị hoặc hệ thống.
  • "Grimper les échelons": chỉ việc thăng tiến trong sự nghiệp chính trị, có thể liên quan đến việc trở thành apparatchik.
Chú ý:
  • Từ "apparatchik" thường mang nghĩa tiêu cực, vì vậy khi sử dụng, bạn nên cân nhắc ngữ cảnh để tránh gây hiểu lầm.
  • Trong tiếng Pháp hiện đại, từ này có thể được dùng không chỉ trong ngữ cảnh chính trị mà còn trong các tổ chức khác, để chỉ những người quyền lực nhưng thiếu sự sáng tạo hoặc độc lập.
danh từ giống đực
  1. thành viênthế lực trong Đảng cộng sản Liên ()

Comments and discussion on the word "apparatchik"