Characters remaining: 500/500
Translation

apraxie

Academic
Friendly

Từ "apraxie" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái, nguồn gốc từ lĩnh vực y học. Để hiểu hơn về từ này, ta hãy phân tích:

Định nghĩa:

Apraxie (chứng apraxie) là một rối loạn thần kinh, trong đó người bệnh gặp khó khăn trong việc thực hiện các động tác hoặc hành động, mặc dù họ vẫn khả năng hiểu muốn thực hiện hành động đó. Điều này thường xảy ra không sự yếu hoặc khiếm khuyết về cảm giác.

Ví dụ sử dụng:
  • Apraxie digitale: Chứng apraxie ngón tay, tức là khó khăn trong việc thực hiện các động tác bằng ngón tay, như cầm nắm vật dụng hay viết.
  • Apraxie de la parole: Chứng apraxie ngôn ngữ, tức là khó khăn trong việc phát âm hoặc hình thành từ ngữ, mặc dù khả năng nhận thức hiểu ngôn ngữ vẫn còn.
Các biến thể từ liên quan:
  • Apraxique: Tính từ mô tả người mắc chứng apraxie.
  • Apraxie idéomotrice: Chứng apraxie liên quan đến việc thực hiện các hành động đã được học, như vẫy tay chào.
  • Apraxie idéatoire: Chứng apraxie liên quan đến việc thực hiện các hành động mục đích, như sử dụng một cái muỗng để ăn.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Agnosie: Rối loạn trong việc nhận diện đồ vật, khác với apraxie, nơi hành động vẫn có thể nhận biết nhưng không thể thực hiện.
  • Dyspraxie: Tình trạng tương tự nhưng thường liên quan đến trẻ em, với việc gặp khó khăn trong việc phối hợp các động tác.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong lĩnh vực tâmhọc thần kinh, "apraxie" thường được thảo luận trong các bài nghiên cứu về rối loạn chức năng não ảnh hưởng của chúng đến hành động hàng ngày của bệnh nhân.
  • Ví dụ: "Le patient présente une apraxie idéomotrice, ce qui rend difficile pour lui de mimer des actions simples comme saluer." (Bệnh nhân chứng apraxie idéomotrice, điều này khiến anh ta khó khăn trong việc bắt chước các hành động đơn giản như vẫy tay chào.)
Idioms cụm động từ:

Mặc dù không cụm động từ hay thành ngữ trực tiếp liên quan đến "apraxie", nhưng trong ngữ cảnh y học, bạn có thể thấy các cụm từ như: - Faire face à l'apraxie: Đối mặt với chứng apraxie. - Traiter l'apraxie: Điều trị chứng apraxie.

danh từ giống cái
  1. (y học) chứng mất dùng động tác
    • Apraxie digitale
      mất dùng động tác ngón tay

Comments and discussion on the word "apraxie"