Characters remaining: 500/500
Translation

aristotélicien

Academic
Friendly

Từ "aristotélicien" trong tiếng Phápmột tính từ được dùng để chỉ những liên quan đến triếthoặc học thuyết của Aristote (Arixtốt), một trong những nhà triết học vĩ đại nhất của lịch sử.

Định nghĩa:
  • Tính từ: "aristotélicien" có nghĩa là "thuộc về thuyết Aristote".
  • Danh từ giống đực: "un aristotélicien" chỉ người theo thuyết Aristote.
Ví dụ sử dụng:
  1. Tính từ:

    • La philosophie aristotélicienne se concentre sur l'éthique et la métaphysique. (Triết lý Aristote tập trung vào đạo đức siêu hình học.)
    • Il existe plusieurs écoles de pensée aristotélicienne. ( nhiều trường phái tư tưởng thuộc về Aristote.)
  2. Danh từ:

    • Un aristotélicien défend l'idée que la vertu est un juste milieu. (Một người theo thuyết Aristote bảo vệ ý tưởng rằng đức hạnhmột sự trung dung hợp lý.)
    • Les aristotéliciens ont influencé la pensée médiévale. (Những người theo thuyết Aristote đã ảnh hưởng đến tư tưởng thời trung cổ.)
Các biến thể của từ:
  • Aristote: Tên riêng của triết gia (Aristote).
  • Aristotélisme: Danh từ chỉ học thuyết của Aristote.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Platonicien: Tính từ chỉ về thuyết của Platon, một triết gia đồng thời với Aristote nhưng tư tưởng khác biệt.
  • Théorie: Có thể dùng để chỉ bất kỳ lý thuyết nào, không chỉ riêng thuyết của Aristote.
Idioms cụm động từ:

Mặc dù không idiom cụ thể liên quan đến "aristotélicien", bạn có thể gặp những cụm từ như: - "Être au milieu" (Ở giữa) có thể liên quan đến khái niệm về đức hạnh như một sự trung dung Aristote đã đề cập.

Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các cuộc thảo luận triết học, bạn có thể sử dụng "aristotélicien" để phân tích các khái niệm như "hạnh phúc", "đức hạnh" hay "nguyên tắc nguyên nhân" theo quan điểm của Aristote.
tính từ
  1. (thuộc) thuyết A-ri-xtốt
danh từ giống đực
  1. người theo thuyết A-ri-xtốt

Comments and discussion on the word "aristotélicien"