Characters remaining: 500/500
Translation

arrearage

/ə'riəridʤ/
Academic
Friendly

Từ "arrearage" trong tiếng Anh một danh từ, có nghĩa sự chậm trễ trong việc thanh toán, hoặc số tiền còn nợ lại sau khi đã đến hạn thanh toán. Dưới đây một số giải thích dụ để bạn dễ hiểu hơn.

Định nghĩa
  1. Sự chậm trễ: Khi một người hoặc tổ chức không thanh toán đúng hạn tiền họ nợ.
  2. Số tiền còn thiếu: số tiền người nợ vẫn chưa trả sau khi đã đến hạn.
dụ sử dụng
  1. Trong câu đơn giản:

    • "He has a large arrearage on his rent." (Anh ấy một khoản nợ tiền thuê nhà lớn.)
    • "The company is facing an arrearage in their tax payments." (Công ty đang gặp khó khăn với khoản nợ thuế.)
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Due to the economic downturn, many families have fallen into arrearage with their mortgage payments." (Do suy thoái kinh tế, nhiều gia đình đã rơi vào tình trạng nợ nần với các khoản vay thế chấp của họ.)
    • "The school's funding was affected by the arrearage in government grants." (Quỹ của trường học bị ảnh hưởng bởi sự chậm trễ trong các khoản trợ cấp của chính phủ.)
Biến thể của từ
  • Arrear: Động từ hoặc danh từ, có nghĩa tương tự, thường chỉ việc nợ tiền, nhưng ít được sử dụng hơn "arrearage". dụ: "He fell into arrears with his payments." (Anh ấy đã rơi vào tình trạng nợ nần với các khoản thanh toán của mình.)
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Debt: Nợ, số tiền một người hoặc tổ chức phải trả.
  • Obligation: Nghĩa vụ, có thể liên quan đến việc trả nợ.
  • Delinquency: Tình trạng chậm trễ trong việc thanh toán, thường dùng trong ngữ cảnh pháp .
Idioms Phrasal Verbs
  • "In arrears": Cụm từ này có nghĩa đang trong tình trạng nợ nần. dụ: "I am currently in arrears with my credit card payments." (Tôi hiện đang nợ các khoản thanh toán thẻ tín dụng.)
  • "Fall behind": Cụm động từ này có nghĩa không theo kịp, thường được sử dụng trong ngữ cảnh nợ nần.
danh từ
  1. sự chậm trễ, sự dây dưa
  2. vật dự trữ
  3. tiền còn nợ lại sau khi quyết toán
  4. (số nhiều) nợ, tiền còn thiếu lại (chưa trả)

Comments and discussion on the word "arrearage"