Characters remaining: 500/500
Translation

artilleur

Academic
Friendly

Từ "artilleur" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực, được sử dụng chủ yếu trong bối cảnh quân sự để chỉ các quân nhân làm nhiệm vụ liên quan đến pháo binh. Dưới đâymột số giải thích ví dụ để giúp bạn hiểu hơn về từ này.

Định nghĩa:
  • Artilleur: Thường được dịch là "pháo thủ" hay "lính pháo binh". Họnhững người vận hành điều khiển các loại pháo, súng lớn trong quân đội.
Ví dụ sử dụng:
  1. Trong bối cảnh quân sự:

    • L'artilleur a tiré avec précision pendant l'exercice militaire.
    • (Pháo thủ đã bắn chính xác trong suốt buổi tập quân sự.)
  2. Trong một tình huống cụ thể:

    • Les artilleurs sont essentiels pour soutenir les troupes au sol.
    • (Các pháo thủ rất quan trọng để hỗ trợ các lực lượng trên mặt đất.)
Các biến thể của từ:
  • Artillerie: Danh từ giống cái, chỉ tổng thể các lực lượng pháo binh hay các loại pháo.
    • Ví dụ: L'artillerie a bombardé la position ennemie. (Pháo binh đã pháo vào vị trí của kẻ địch.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Tireur: Nghĩa là "người bắn", có thể chỉ chung cho những người sử dụng vũ khí, không chỉ riêng cho pháo.
  • Soldat: Nghĩa là "người lính", là từ chung cho tất cả các quân nhân.
Một số cụm từ thành ngữ liên quan:
  • Artillerie lourde: Nghĩa là "pháo binh hạng nặng", thường chỉ các loại pháo lớn, mạnh mẽ.
  • Mettre en joue: Nghĩa là "nhắm vào", thường được sử dụng khi nói về việc chuẩn bị bắn.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong quân đội, vai trò của artilleur có thể được mở rộng để bao gồm cả việc lập kế hoạch chiến lược cho các trận chiến, không chỉ đơn thuầnviệc điều khiển pháo.
  • Họ cũng có thể tham gia vào việc bảo trì thiết bị pháo binh.
Chú ý:
  • Khi sử dụng từ "artilleur", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh quân sự không nên nhầm lẫn với những từ khác có nghĩa tương tự nhưng không hoàn toàn giống.
danh từ giống đực
  1. (quân sự) pháo thủ, (lính) pháo binh

Similar Spellings

Words Mentioning "artilleur"

Comments and discussion on the word "artilleur"