Characters remaining: 500/500
Translation

assentation

/,æsen'teiʃn/
Academic
Friendly

Từ "assentation" một danh từ trong tiếng Anh, có nghĩa sự đồng ý một cách không mấy chân thành, thường được sử dụng để chỉ hành động đồng ý không thực sự sự thuyết phục hay thấu hiểu sâu sắc. Trong tiếng Việt, chúng ta có thể hiểu "assentation" "sự xun xoe đồng ý" hoặc "sự vâng vâng dạ dạ".

Giải thích chi tiết:
  1. Định nghĩa:

    • "Assentation" sự đồng ý một cách hời hợt, không mang tính chất thực sự nghiêm túc. Người ta có thể đồng ý với ý kiến hay quyết định của người khác không sự suy nghĩ kỹ lưỡng.
  2. dụ sử dụng:

    • Câu đơn giản: "His assentation to the plan was more about keeping the peace than actual belief in it." (Sự đồng ý của anh ta với kế hoạch này chủ yếu để giữ hòa khí hơn niềm tin thực sự vào .)
    • Câu nâng cao: "In meetings, her assentation often led to decisions that lacked critical evaluation." (Trong các cuộc họp, sự đồng ý của ấy thường dẫn đến những quyết định thiếu sự đánh giá quan trọng.)
  3. Phân biệt các biến thể:

    • Assent (động từ): có nghĩa đồng ý, chấp nhận một cách chính thức hoặc nghiêm túc. dụ: "The committee assented to the proposal after much discussion." (Ủy ban đã đồng ý với đề xuất sau nhiều cuộc thảo luận.)
    • Assentingly (trạng từ): cách thức đồng ý, có nghĩa một cách đồng ý, thường được sử dụng trong các ngữ cảnh chính thức.
  4. Từ gần giống từ đồng nghĩa:

    • Agreement: sự đồng ý, thường mang tính chất chân thành hơn.
    • Consent: sự cho phép, đồng ý (có thể sự suy nghĩ kỹ lưỡng hơn).
    • Acquiescence: sự đồng ý một cách thụ động, có thể không hoàn toàn tự nguyện.
  5. Idioms Phrasal Verbs:

    • "Go along with": đồng ý hoặc ủng hộ ai đó không tranh cãi.
    • "Toe the line": tuân thủ quy định hoặc chấp nhận ý kiến của người khác không phản đối.
Tóm lại:

"Assentation" một từ diễn tả sự đồng ý không chân thành, thường liên quan đến việc đồng ý không thực sự suy nghĩ nhiều.

danh từ
  1. sự xun xoe đồng ý, sự vâng vâng dạ dạ

Comments and discussion on the word "assentation"